Lãi suất ngân hàng vcb hiện nay là bao nhiêu? Cách tính lãi suất tại ngân hàng này là gì? Đây là những câu hỏi thắc mắc của khá nhiều người trước khi quyết định gửi tiền tiết kiệm hoặc vay mượn tại VCB. Để giải đáp những thắc mắc về lãi suất ngân hàng vcb, Topviewpoint mời bạn cùng tìm hiểu vấn đề này thông qua bài viết dưới đây.
Lãi suất ngân hàng vcb (Vietcombank) cho tiền Việt Nam Đồng (VND) thường được điều chỉnh định kỳ và phụ thuộc vào loại hình sản phẩm tiết kiệm và thời gian gửi. Mức lãi suất có thể biến đổi theo thời gian và tình hình thị trường tài chính.
Lãi suất tiền gửi ngân hàng VCB dành cho cá nhân thường được cập nhật định kỳ. Lãi suất ngân hàng vcb này có thể thay đổi theo quy định của ngân hàng và tình hình thị trường tài chính. Việc gửi tiết kiệm vietcombank có thể là một cách an toàn để tăng gia tài cá nhân. Điều này giúp tạo cơ hội tiết kiệm và đầu tư dài hạn, đồng thời đảm bảo một khoản tiền dự trữ sẵn sàng sử dụng khi cần thiết.
Để biết lãi suất ngân hàng vcb, lãi suất tiết kiệm hiện tại, bạn có thể tham khảo bảng dưới đây.
Lãi suất tiết kiệm đối với cá nhân | |
Kỳ hạn | VNĐ |
Không kỳ hạn | 0.10% |
7 ngày | 0.20% |
14 ngày | 0.20% |
1 tháng | 3% |
2 tháng | 3% |
3 tháng | 3.30% |
6 tháng | 4.30% |
9 tháng | 4.30% |
12 tháng | 5.30% |
24 tháng | 5.30% |
36 tháng | 5.30% |
48 tháng | 5.30% |
60 tháng | 5.30% |
Tiền gửi có kỳ hạn | |
1 tháng | 3% |
2 tháng | 3% |
3 tháng | 3.30% |
6 tháng | 4.30% |
9 tháng | 4.30% |
12 tháng | 5.30% |
24 tháng | 5.30% |
36 tháng | 5.30% |
48 tháng | 5.30% |
60 tháng | 5.30% |
Ngân hàng VCB cũng cung cấp các sản phẩm tiết kiệm dành riêng cho doanh nghiệp. Lãi suất tiết kiệm cho doanh nghiệp thường có điều kiện và mức độ linh hoạt khác nhau tùy theo loại hình doanh nghiệp và số tiền gửi.
Nếu bạn là chủ doanh nghiệp và quan tâm đến việc lãi suất ngân hàng vcb, cụ thể là lãi suất tiết kiệm đối với doanh nghiệp, bạn có thể tìm hiểu bảng dưới đây.
Lãi suất tiết kiệm đối với doanh nghiệp | |
Tiền gửi thanh toán | |
không kỳ hạn | 0.20% |
Tiền gửi có kỳ hạn | |
1 tháng | 2.70% |
2 tháng | 2.70% |
3 tháng | 3.20% |
6 tháng | 4.20% |
9 tháng | 4.20% |
12 tháng | 4.80% |
24 tháng | 4.80% |
36 tháng | 4.80% |
48 tháng | 4.80% |
60 tháng | 4.80% |
Ngân hàng VCB cung cấp lãi suất tiết kiệm dựa trên USD và EUR để phục vụ nhu cầu đa dạng của khách hàng. Với tỷ lệ lãi suất ngân hàng vcb cố định, bạn có thể tiết kiệm tiền một cách hiệu quả và tiện lợi. Điều này giúp bạn bảo vệ giá trị tiền tệ và tạo cơ hội tăng trưởng tài sản dài hạn. VCB cam kết cung cấp sự linh hoạt và an toàn cho các khoản tiền gửi ngoại tệ của bạn.
Lãi suất tiết kiệm ngân hàng vcb USD, EUR | ||
Kỳ hạn | USD | EUR |
Không kỳ hạn | 0.00% | 0.30% |
7 ngày | 0.00% | 0.30% |
14 ngày | 0.00% | 0.30% |
1 tháng | 0.00% | 0.30% |
2 tháng | 0.00% | 0.30% |
3 tháng | 0.00% | 0.30% |
6 tháng | 0.00% | 0.30% |
9 tháng | 0.00% | 0.30% |
12 tháng | 0.00% | 0.30% |
24 tháng | 0.00% | 0.30% |
36 tháng | 0.00% | 0.30% |
48 tháng | 0.00% | 0.30% |
60 tháng | 0.00% | 0.30% |
Lãi suất ngân hàng vcb (Vietcomban) cụ thể là lãi suất vay có thể thay đổi theo thời gian và dựa trên nhiều yếu tố khác nhau. Có thể ví dụ như loại hình sản phẩm vay, thời hạn vay, hạn mức cho vay và tình hình tài chính của mình. Để biết lãi suất vay cụ thể, hãy cùng tham khảo nội dung tiếp theo trong bài viết.
Lãi suất vay tại Ngân hàng VCB cũng được điều chỉnh định kỳ và phụ thuộc vào thời hạn vay, và tình hình tài chính cá nhân hoặc doanh nghiệp của bạn. Ngân hàng VCB cung cấp nhiều sản phẩm vay khác nhau như vay mua nhà, vay mua ô tô, vay tiêu dùng, vay doanh nghiệp, và nhiều sản phẩm khác. Lãi suất vay có thể được tính dưới dạng cố định hoặc biến đổi theo thời gian.
Để tìm hiểu rõ hơn về lãi suất ngân hàng vcb, dưới đây là bảng lãi suất cho vay mà bạn có thể tham khảo:
Sản phẩm vay | Hạn mức cho vay | Lãi suất | Thời gian vay | Ghi chú |
Vay tín chấp theo lương | 25 – 500 triệu | 0,85 – 1,3%/tháng | 1 – 5 năm | Không yêu cầu chứng minh tài sản, cho vay đến 12 tháng lương. |
Vay cầm cố giấy tờ có giá (tín phiếu, trái phiếu, sổ tiết kiệm…) | 100% giá trị của GTCG | 10,8%/năm | – | Thời gian vay linh hoạt theo nhu cầu, khách hàng cần chứng minh thu nhập. |
Vay tiêu dùng có tài sản đảm bảo | 1 tỷ đồng | Áp dụng tùy thời kỳ | 120 tháng | |
Vay mua BĐS | 70% giá trị tài sản bảo đảm | Ưu đãi: 7,7%/năm trong 12 tháng đầu tiên.Ưu đãi: 8,7%/năm trong 24 tháng đầu tiên.Ưu đãi: 9,5%/năm trong 36 tháng đầu tiên.Ưu đãi: 10%/năm trong 60 tháng đầu tiên. | 15 năm | Có thu nhập hàng tháng từ 10 triệu đồng trở lên.Tài sản bảo đảm là Bất động sản hoặc Tài sản hình thành từ vốn vay. |
Vay mua ô tô | 70% giá trị chiếc xe | Lãi suất 8,4%/năm trong 12 tháng đầu tiên.Lãi suất 9,1%/năm trong 24 tháng đầu tiên.Lãi suất 9,5%/năm trong 36 tháng đầu tiên. | Chứng minh thu nhập hàng tháng từ 08 triệu đồng trở lên | |
Vay sản xuất kinh doanh | 5,5%/ năm đối với khoản vay dưới 6 tháng.6,1%/ năm đối với khoản vay từ 6 đến 9 tháng.6,6% với khoản vay từ 10 đến 12 tháng. | Mỗi gói vay có đặc điểm và điều khoản khác nhau. Có các gói vay như: Kinh doanh tài lộc, an tâm kinh doanh, đầu tư cơ sở lưu trú, đầu tư trang trại nuôi heo |
Cách tính lãi suất cho vay có thể được thực hiện bằng hai công thức khác nhau, tùy thuộc vào thời hạn vay, loại hình vay và mức độ rủi ro tín dụng của khách hàng.
>>> Xem thêm: So Sánh Các Công Cụ Tính Lãi Suất Tiết Kiệm Tốt Nhất – Tránh Sai Số
Cách tính lãi suất ngân hàng vcb cho vay phụ thuộc vào gói sản phẩm mà bạn bạn đang quan tâm. Cách tính này có thể là tính lãi suất gửi tiết kiệm hoặc cách tính lãi suất cho vay. Dưới đây là cách tính cụ thể của 2 loại lãi suất ngân hàng vcb.
Cách tính lãi suất gửi tiết kiệm tại VCB được xác định dựa trên loại hình tiết kiệm và kỳ hạn của gửi tiền. Dưới đây là các cách tính lãi suất khác nhau:
Đối với cách tính lãi suất kép:
Mục lục bài viết
Topviewpoint - Nơi tổng hợp các đánh giá chất lượng và đáng tin cậy nhất về sản phẩm trên thị trường. Với sự đa dạng và chi tiết của các đánh giá được cập nhật liên tục, Topviewpoint giúp bạn tìm kiếm và chọn lựa sản phẩm phù hợp với nhu cầu và ngân sách của bạn.
Các chuyên mục
© 2023 Topviewpoint.com | All rights reserved