Với nền kinh tế thay đổi liên tục và tình hình tài chính cá nhân ngày càng phức tạp, việc tìm hiểu về lãi suất gửi tiết kiệm các ngân hàng là bước quan trọng để đảm bảo rằng tiền của bạn đang được làm việc một cách hiệu quả. Hãy cùng Topviewpoint tìm hiểu về cách lãi suất gửi tiết kiệm các ngân hàng hoạt động và tại sao nó có ý nghĩa quan trọng trong việc quản lý tài chính cá nhân.
Lãi suất tiền gửi là một khái niệm quan trọng trong lĩnh vực tài chính và ngân hàng, đó là tỷ lệ lãi mà một ngân hàng trả cho khách hàng, bao gồm cả tổ chức và cá nhân, khi họ gửi tiền vào tài khoản ngân hàng. Điều này có nghĩa rằng, khi bạn đặt tiền vào ngân hàng, bạn sẽ nhận được một khoản lãi suất hàng tháng hoặc hàng năm dựa trên số tiền bạn đặt gửi.
Các mức lãi suất tiền gửi không phải lúc nào cũng giống nhau, và chúng có thể biến đổi dựa trên nhiều yếu tố quan trọng. Dưới đây là một số yếu tố quan trọng mà lãi suất tiền gửi phụ thuộc:
Người gửi tiền cần xem xét kỹ lưỡng và so sánh các lựa chọn trước khi quyết định đầu tư tiền vào ngân hàng. Lựa chọn loại tiền gửi và thời gian gửi phù hợp có thể giúp bạn tối ưu hóa lợi tức từ tiền của mình.
Gửi tiền tiết kiệm không kỳ hạn là một lựa chọn phổ biến cho những người muốn tiếp cận tiền gửi mà không bị ràng buộc bởi thời gian cụ thể. Dưới đây là một số ưu điểm về lãi suất gửi tiết kiệm không kỳ hạn tại các ngân hàng:
Gửi tiền tiết kiệm có kỳ hạn thường là sự chọn lựa khi bạn có khả năng để tiền gửi không thời hạn trong một thời gian cụ thể. Dưới đây là điều cần lưu ý về lãi suất gửi tiết kiệm có kỳ hạn tại các ngân hàng:
Dưới đây là thông tin về lãi suất gửi tiết kiệm các ngân hàng khi gửi online mà bạn có thể tham khảo:
Ngân hàng | 01 tháng | 03 tháng | 06 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 36 tháng |
ABBank | 3,7 | 3,9 | 4,9 | 4,7 | 4,4 | 4,4 | 4,4 |
ACB | 3,5 | 3,6 | 3,7 | 5 | 5,5 | – | – |
Bảo Việt | 4,4 | 4,75 | 6,1 | 6,5 | 6,5 | 6,5 | 6,5 |
CBBank | 4,2 | 4,3 | 6 | 6,3 | 6,4 | 6,4 | 6,4 |
Eximbank | 4 | 4 | 5,2 | 5,6 | 5,8 | 5,8 | 5,8 |
GPBank | 4,25 | 4,25 | 5,15 | 5,35 | 5,45 | 5,45 | 5,45 |
HDBank | 4,45 | 4,45 | 6,1 | 6,3 | 6,5 | 6,5 | 6,3 |
Hong Leong | 3,3 | 3,3 | 4,6 | 4,6 | – | – | – |
Kiên Long | 4,75 | 4,75 | 5,4 | 5,7 | 6,4 | 6,4 | 6,4 |
LPBank | 4,35 | 4,35 | 6,3 | 6,4 | 6,8 | 6,8 | 6,8 |
MSB | 3,8 | 3,8 | 5 | 5,5 | 5,5 | 5,5 | 5,5 |
Nam Á Bank | 4,65 | 4,65 | 5,6 | 6,3 | 6,7 | 6,7 | 6,7 |
NCB | 4,75 | 4,75 | 6,3 | 6,4 | 6,4 | 6,4 | 6,4 |
OCB | 4,1 | 4,25 | 5,3 | 5,5 | 5,9 | 6 | 6,1 |
OceanBank | 4,6 | 4,6 | 5,7 | 6,1 | 6,4 | 6,4 | 6,4 |
PublicBank | 4 | 4,2 | 5,5 | 6,1 | 6,95 | 6 | 6 |
PVcomBank | 4,25 | 4,25 | 6,4 | 6,5 | 6,8 | 6,8 | 6,8 |
Sacombank | 3,7 | 3,89 | 5,44 | 6,03 | 6,13 | 6,13 | 5,95 |
Saigonbank | 3,6 | 4 | 5,7 | 5,9 | 5,9 | 5,9 | 5,9 |
SCB | 4,75 | 4,75 | 5,75 | 6,05 | 6,05 | 6,05 | 6,05 |
SHB | 4 | 4,3 | 5,7 | 6,1 | 6,4 | 6,4 | 6,4 |
Techcombank | 3,85 | 3,95 | 5,15 | 5,45 | 5,45 | 5,45 | 5,45 |
TPBank | 3,8 | 4 | 5 | 5,55 | – | 6,3 | 6,3 |
VIB | 4 | 4,25 | 5,7 | – | 6,3 | 6,3 | 6,3 |
VietCapitalBank | 4,4 | 4,7 | 5,75 | 6,05 | 6,15 | 6,2 | – |
Vietcombank | 3 | 3,5 | 4,5 | 5,5 | – | 5,5 | – |
VietinBank | 3 | 3,5 | 4,5 | 5,5 | 5,5 | 5,5 | 5,5 |
VPBank | 4,2 | 4,25 | 5,3 | 5,8 | 4,9 | 4,9 | 4,9 |
Dưới đây là thông tin về lãi suất gửi tiết kiệm các ngân hàng khi gửi tại quầy mà bạn có thể tham khảo:
Ngân hàng | 01 tháng | 03 tháng | 06 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 36 tháng |
ABBank | 3,45 | 3,65 | 4,6 | 4,4 | 4,1 | 4,1 | 4,1 |
ACB | 3,3 | 3,5 | 3,8 | 4,8 | 5,3 | 5,4 | 5,4 |
Agribank | 3 | 3,5 | 4,5 | 5,5 | 5,5 | 5,5 | – |
Bảo Việt | 4,38 | 4,69 | 5,73 | 5,92 | 6 | 5,83 | 5,5 |
Bắc Á | 4,75 | 4,75 | 5,7 | 5,9 | 6,05 | 6,05 | 6,05 |
BIDV | 3 | 3,5 | 4,5 | 5,5 | 5,5 | 5,5 | 5,5 |
CBBank | 4,1 | 4,2 | 6,2 | 6,5 | 6,6 | 6,6 | 6,6 |
Đông Á | 4,5 | 4,5 | 6,2 | 6,55 | 6,35 | 6,35 | 6,35 |
Eximbank | 3,45 | 3,6 | 4,6 | 5 | 5 | 5,1 | 5,1 |
GPBank | 4,25 | 4,25 | 4,8 | 5 | 5,1 | 5,1 | 5,1 |
HDBank | 3,95 | 3,95 | 5,9 | 6,1 | 6,4 | 6,2 | 6,2 |
Hong Leong | 3 | 3 | 4,5 | 4,5 | – | 4 | 4 |
Indovina | 3,7 | 3,9 | 5,3 | 5,7 | 5,8 | 5,8 | 5,8 |
Kiên Long | 4,55 | 4,55 | 5,2 | 5,5 | 6,2 | 6,2 | 6,2 |
LPBank | 4,35 | 4,35 | 5,5 | 6,3 | 6,6 | 6,6 | 6,6 |
MB Bank | 3,5 | 3,8 | 5,1 | 5,5 | 6,2 | 6,5 | 6,5 |
MSB | 3,3 | 3,3 | 4,5 | 5,1 | 5,1 | 5,1 | 5,1 |
Nam Á Bank | 4,65 | 4,65 | 5,4 | 6 | 6,29 | 6,2 | 6,02 |
NCB | 4,75 | 4,75 | 6,15 | 6,25 | 6,25 | 6,25 | 6,25 |
OCB | 3,9 | 4,1 | 5,1 | 5,5 | 5,9 | 6 | 6,1 |
OceanBank | 4,6 | 4,6 | 5,7 | 6 | 6,4 | 6,4 | 6,4 |
PGBank | 4 | 4 | 5,6 | 5,7 | 6,4 | 6,5 | 6,5 |
PublicBank | 4 | 4,3 | 5,5 | 6,1 | 6,95 | 6 | 6 |
PVcomBank | 4,25 | 4,25 | 5,9 | 6 | 6,3 | 6,3 | 6,3 |
Sacombank | 3,5 | 3,7 | 5,3 | 6,1 | 6,2 | 6,3 | 6,3 |
Saigonbank | 3,6 | 4 | 5,7 | 5,9 | 5,9 | 5,9 | 5,9 |
SCB | 4,75 | 4,75 | 5,7 | 6 | 6 | 6 | 6 |
SeABank | 4 | 4 | 5,5 | 5,8 | 6,1 | 6,2 | 6,3 |
SHB | 3,6 | 4 | 5,4 | 5,8 | 6,1 | 6,1 | 6,1 |
Techcombank | 3,45 | 3,65 | 4,85 | 5,35 | 5,35 | 5,35 | 5,35 |
TPBank | 3,8 | 4 | 4,8 | – | 6 | – | 6,3 |
VIB | 3,5 | 3,7 | 5,2 | 5,4 | 5,5 | 5,7 | 5,7 |
VietCapitalBank | 4,2 | 4,5 | 5 | 6,25 | 6,35 | 6,4 | – |
Vietcombank | 3 | 3,5 | 4,5 | 5,5 | – | 5,5 | 5,5 |
VietinBank | 3 | 3,5 | 4,5 | 5,5 | 5,5 | 5,5 | 5,5 |
VPBank | 4,2 | 4,25 | 5,3 | 5,8 | 4,9 | 4,9 | 4,9 |
VRB | 4,5 | 4,5 | 5,8 | 6 | 6,1 | 6,1 | 6,1 |
Việc hiểu rõ lãi suất gửi tiết kiệm tại các ngân hàng là một phần quan trọng để đảm bảo rằng tiền của bạn được làm việc một cách hiệu quả. Hãy tiếp tục theo Topviewpoint theo dõi và cập nhật thông tin mới nhất nhé!
Mục lục bài viết
Topviewpoint - Nơi tổng hợp các đánh giá chất lượng và đáng tin cậy nhất về sản phẩm trên thị trường. Với sự đa dạng và chi tiết của các đánh giá được cập nhật liên tục, Topviewpoint giúp bạn tìm kiếm và chọn lựa sản phẩm phù hợp với nhu cầu và ngân sách của bạn.
Các chuyên mục
© 2023 Topviewpoint.com | All rights reserved